TT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Giải cấp khoa | Giải cấp Viện |
1 | Nghiên cứu xây dựng quy trình tách chiết và tinh sạch kháng sinh Dementhyl Dihydrochalcomycin tạo ra từ Steptomyces sp.KCTC0041BP/∆ Ger MI | Đỗ Thị Trang | Giải Nhất Khoa CNSH | A |
2 | Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình – Một số vấn đề lí luận và thực tiễn | Phạm Thị Kiều Trang | Giải Nhất Khoa Luật |
A |
3 | Strategies for learning English vocabulary - A case study at HOU | Nguyễn Phương Hồng | Giải Nhất Khoa Tiếng Anh |
A |
4 | Nghiên cứu về nội hàm văn hóa của chữ "Nhân" trong học thuyết của Khổng Tử | Đỗ Ngọc Anh | Giải Nhất Khoa Tiếng Trung | A |
5 | Xây dựng không gian 3D mô phỏng kiến trúc khoa CNTT - Viện Đại học Mở Hà Nội | Nguyễn Thùy Linh | Giải Nhất Khoa CNTT |
A |
6 | Chính sách điều hành tỷ giá của Việt Nam giai đoạn 2012-2015 và tác động của nó tới hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam | Lê Mai Linh Nguyễn Thị Phương Lê Hoàng Bảo Trâm |
Giải Nhất Khoa TCNH |
A |
7 | Thiết kế sổ tay song ngữ cho bảo tàng tư nhân ‘Kỷ vật chiến tranh’ tại thành phố Nam Định. | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | Giải Nhất Khoa Du lịch |
A |
8 | Nghiên cứu trang phục áo dài trong thiết kế thời trang trẻ |
Đặng Thanh Tâm, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thị Linh | Giải Nhất Khoa TDCN |
Á |
9 | Thiết kế thiết bị giám sát bảo quản thông minh | Nguyễn Huy Thuận, Vũ Ngọc Tiến Nguyễn Đình Thạo |
Giải Nhất Khoa CNĐT-TT |
A |
10 | Thiết kế không gian Kiến trúc cảnh quan hầm bộ hành | Phan Thu Thảo, Nguyễn Việt Anh, Dương Thị Linh |
Giải Nhất Khoa Kiến trúc |
A |
11 | Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng trên địa bàn Hà Nội khi sử dụng thịt lợn sạch của công ty cổ phần công nghệ thực phẩm Vinh Anh | Nguyễn T. Thanh Huyền, Trần Thị Kiều Oanh |
Giải Nhất Khoa Kinh tế |
A |
TT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Giải cấp khoa | Giải cấp Viện |
1 | Những vấn đề pháp lý cơ bản của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) | Hoàng An Ngọc Anh Nguyễn Thị Thanh Vân |
Giải Nhất Khoa Luật | B |
2 | Tách dòng và thiết kế vector biểu hiện nhóm gen doxA, dnrV và drrC sinh tổng hợp kháng sinh Doxorubicin trong Streptommyces lividans | Nguyễn Quang Huy Mai Thị Lan Anh Trần Sơn Hoàng Nguyễn Nhân Hậu |
Giải Nhì Khoa CNSH | B |
3 | Phương pháp học từ vựng cho học sinh lớp 10: Nghiên cứu điển hình ở trường PTTH Phả Lại | Trần Văn Thuật | Giải Nhì Khoa Tiếng Anh |
B |
4 | So sánh từ tượng thanh trong tiếng Việt và tiếng Hán | Đỗ Nguyệt Anh Nguyễn Thị Dương |
Giải Nhì Khoa Tiếng Trung |
B |
5 | Nghiên cứu và phát triển hệ thống ứng dụng CNTT hỗ trợ công tác đoàn hội tại Khoa CNTT | Bùi Tiến Anh Nguyễn Viết Toán |
Giải Nhì Khoa CNTT | B |
6 | Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
Lê Thu Hà Nguyễn Thị Huyền My Trần Thị Thảo Anh |
Giải Nhì Khoa TCNH | B |
7 | Xây dưng mô hình du lịch thiện nguyện tại làng trẻ em Hòa Bình | Nguyễn Thị Phương Thảo | Giải Nhì Khoa Du lịch |
B |
8 | Nghiên cứu sách Popup và ứng dụng vào dạy môn lịch sử cho học sinh tiểu học | Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Thị Liễu, Vũ Quốc Khánh, Vũ Tú Trinh, Nguyễn Xuân Quang, Trương Thị Hồng Vân, Đỗ Thị Hợi | Giải Nhì Khoa TDCN | B |
9 | Thiết kế kính hỗ trợ cho người khiếm thị | Nguyễn Thành Tâm, Trần Văn Đức, Vũ Văn Lượng, Trần Thị Huế |
Giải Nhì Khoa CNĐT-TT |
B |
10 | Nghiên cứu bảo tồn kiến trúc tuyến phố Hàng Buồm có sự tham gia của cộng đồng | Phạm Hồng Bảo Châu, Võ Hoàng Giang, Nguyễn Trọng Hùng | Giải Nhì Khoa Kiến trúc |
B |
11 | Quản trị rủi ro trên thị trường bán lẻ thiết bị di động số tại Việt Nam | Nguyễn Tiến Quân | Giải Nhì Khoa Kinh tế | B |
TT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Giải cấp khoa | Giải cấp Viện |
1 | Thực trạng pháp luật về lao động giúp việc gia đình ở Việt Nam và phương hướng hoàn thiện | Nguyễn Thị Nụ, Phùng Tuấn Anh |
Giải Nhì Khoa Luật |
C |
2 | Trách nhiệm hình sự của pháp nhân theo quy định của BLHS 2015 | Tôn Phạm Tấn Phát, Lê Hải Long |
Giải Nhì Khoa Luật |
C |
3 | Một số vấn đề pháp lý về hoạt động quảng cáo thương mại theo quy định pháp luật hiện hành | Nguyễn Thị Khánh Hòa | Giải Nhì Khoa Luật |
C |
4 | Những vấn đề lý luận và thực tiễn về điều kiện có hiệu lực của HĐ dân sự | Nguyễn Thị Xuân | Giải Ba Khoa Luật |
C |
5 | Thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Triệu Thị Nhung | Giải Ba Khoa Luật |
C |
6 | So sánh pháp luật Việt Nam với pháp luật Hàn Quốc về hoạt động môi giới hôn nhân | Vũ Khánh Hoàng, Nguyễn Phương Thảo, Đào Xuân Tài | Giải Ba Khoa Luật |
C |
7 | Dịch vụ logistic theo quy định của pháp luật Việt Nam - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
Nguyễn T. Đoan Trang Vi Hoàng Yến |
Giải Ba Khoa Luật |
C |
8 | Kiểm soát lưu lượng mạng cho Viện Đại học Mở Hà Nội sử dụng công nghệ Mạng lập trình - OpenFlow/ Software-Define Networking |
Trương Văn Toàn | Giải Nhì Khoa CNĐT-TT |
C |
9 | Nghiên cứu hệ thống tự động thích ứng với vị trí mặt trời nâng cao hiệu quả sử dụng các thiết bị sửa dụng năng lượng mặt trời | Từ Viết Hoàng, Nguyễn Thế Duy, Lê Văn Diễm |
Giải Ba Khoa CNĐT-TT |
C |
10 | Điều khiển thiết bị bằng giọng nói thông qua sóng Bluetooth | Đặng Thế Hữu Cường, Đặng Thành Công, Nguyễn Mạnh Ninh, Trần Văn Tiến | Giải Ba Khoa CNĐT-TT |
C |
11 | Hệ thống thủy canh tự động hóa | Nguyễn Quốc Hưng, Vũ Hoàng Minh Tú, Phạm Văn Đạt, Dương Quốc Hoàng |
Giải Ba Khoa CNĐT-TT |
C |
12 | Nghiên cứu thu nhận Polysaccharide-pullulan và ứng dụng tạo nano curcumin-pullulan nhằm cải thiện độ hòa tan | Nguyễn Mai Linh | Giải Nhì Khoa CNSH |
C |
13 | Nghiên cứu CNSX rượu nếp cẩm dạng đục | Đinh Thị Thúy | Giải Ba Khoa CNSH |
C |
TT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Giải cấp khoa | Giải cấp Viện |
14 | NC khả năng kích thích miễn dịch của vi khuẩn Lactobacillus ở gà | Lê Thị Thủy Trần Thị Hồng Nhung |
Giải Ba Khoa CNSH |
C |
15 | NC tạo dòng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus nhược độc phục vụ chế tạo vacxin phòng bệnh hoại tử gan thận trên cá biển | Hà Huy Tùng Đỗ Thị Tuyết Nhung |
Giải Ba Khoa CNSH |
C |
16 | Xây dựng game đối kháng, đa người chơi trên thiết bị di động | Nguyễn Mạnh Đức Đỗ Trung Hòa |
Giải Ba Khoa CNTT |
C |
17 | Xây dựng tour du lịch phát triển kỹ năng sinh tồn cho trẻ tại Hàm Lợn | Vũ Thị Hằng Lê Thanh Quang |
Giải Ba Khoa Du Lịch |
C |
18 | Đẩy mạnh công tác phòng chống tội phạm rửa tiền qua Ngân hàng ở VN | Ngô Thị Thanh Hoa | Giải Ba Khoa TCNH |
C |
19 | Nghiên cứu giới từ chỉ hướng và những lỗi mà SV năm thứ nhất khoa Tiếng Anh Viện ĐHMHN thường gặp | Lê Võ Thành Thái | Giải Nhì Khoa Tiếng Anh |
C |
20 | A contrastive analysis of refusing an offers in English and Vietnamese - A cross-cultural study | Phạm Thị Thu Hiền | Giải Ba Khoa Tiếng Anh |
C |
21 | Applying experiental learning cycle (ELC) to teach elementary students at Pasal English center | Đỗ Thị Ngân |
Giải Ba Khoa Tiếng Anh |
C |
22 | How to improve speaking skills for first year students | Phạm Huy Bách, Phạm Ngọc Tường |
Giải Ba Khoa Tiếng Anh |
C |
23 | Nghiên cứu về nguồn gốc và sự phát triển của từ ngoại lai trong tiếng Hán (so sánh với tiếng Việt) | Chu Thị Kim Xuyến Đinh Thị Hồng Nhung |
Giải Nhì Khoa Tiếng Trung |
C |
24 | Một số phương pháp nâng cao kỹ năng đọc hiểu HSK cấp 5 Khoa lấy bài tập của sinh viên năm thứ 3 Khoa tiếng Trung Quốc Viện Đại học Mở Hà Nội làm tham khảo | Bùi Thị Thu Thảo Trần Thị Sim |
Giải Ba Khoa Tiếng Trung |
C |
25 | Phân tích lỗi sai của sinh viên năm hai Khoa tiếng TQ - Viện Đại học Mở Hà Nội khi sử dụng câu phức chính phụ | Bùi Thị Thương Lê Thanh Huyền |
Giải Ba Khoa Tiếng Trung |
C |
26 | Những lỗi sử dụng từ Hán Việt của sinh viên năm thứ nhất | Đinh Thị Nam Phương | Giải Ba Khoa Tiếng Trung |
C |
27 | Quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Hà Nội giai đoạn 2010-2014: Thực trạng và kinh nghiệm | Lê Văn Chính | Giải Ba Khoa Kinh tế |
C |
28 | Sự phát triển thị trường chứng khoán phái sinh Việt Nam hiện nay | Hoàng Thị Thảo Đỗ Thu Thảo |
Giải Ba Khoa Kinh tế |
C |
TT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Giải cấp khoa | Giải cấp Viện |
29 | Nghiên cứu và đưa ra giải pháp thiết kế cho hệ thống nhận diện thương hiệu của Viện Đại học Mở Hà Nội | Lương Thị Hoạt, Trần Thị Minh Thúy Trần Kiều Trúc, Nguyễn Việt Hùng |
Giải Ba Khoa TDCN |
C |
30 | Thiết kế phòng học cho sinh viên chuyên ngành nội thất | Nguyễn Thị Vân, Cao Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Phương |
Giải Ba Khoa TDCN |
C |
31 | Cải tạo không gian kiến trúc cảnh quan sân chơi chung trong khu tập thể Kim Liên | Cấn Thị Thư, Vũ Thị Mai, Lương Thị Thanh Yến, Nguyễn Thị Tú |
Giải Nhì Khoa Kiến trúc |
C |
32 | Thiết kế trường học hòa nhập cho trẻ em tự kỷ | Dương Văn Nhân, Nguyễn Văn Thắng, Bùi Văn Luận | Giải Ba Khoa Kiến trúc |
C |
33 | Nghiên cứu ứng dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng cho nhà ở khu phố cổ Hà Nội | Nguyễn Mạnh Cường Trần Văn Khánh |
Giải Ba Khoa Kiến trúc |
C |
Ý kiến bạn đọc